• 24-12-2019
  • 693 Lượt xem

Hợp đồng thuê nhà chính chủ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———— \/ ————-

 

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ

– Căn cứ Bộ Luật Dân Sự số 91/2015/QH13 do Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 24/11/2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.

– Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 27/6/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006.

– Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.

 

Hôm nay, ngày     tháng năm 2019.

Tại: Số 8 Gia Ngư, Phố Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Chúng tôi gồm:

BÊN A:  (Bên cho thuê)

Ông/ Bà:

-Số CMND:                               Cấp Ngày:

-Nơi cấp:

-Số điện thoại:

-Chỗ ở hiện tại:

-Nơi đăng kí hộ khẩu thường trú:

BÊN B: (Bên thuê)

Ông/ Bà:

Sinh ngày:                             Dân tộc: Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp:                     Nơi cấp:

Địa chỉ thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

Điện thoại: 

Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng thuê nhà với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

1.1. Bên A đồng ý cho Bên B thuê Căn nhà số Số 8 Gia Ngư, Phố Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

– Diện tích :

1.2. Mục đích thuê nhà: Bên B làm trụ sở thành lập CÔNG TY TNHH SHYM VIỆT NAM

ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ VÀ VIỆC GIA HẠN THỜI HẠN THUÊ

2.1. Thời hạn thuê : 03 năm, tính từ “Ngày bắt đầu” đến “Ngày kết thúc” như sau :

– Ngày bắt đầu  :          / /

– Ngày kết thúc :          / /

2.2. Gia hạn thời hạn thuê:

– Hợp đồng này sẽ tự động gia hạn và có hiệu lực thêm 01 năm và tương tự cho các năm kế tiếp.

– Nếu Bên B muốn gia hạn thời hạn thuê thì trong vòng hai (02) tháng trước khi kết thúc thời hạn thuê, Bên B cùng Bên A trao đổi về việc gia hạn Hợp đồng.

– Giá thuê nhà trong trường hợp gia hạn hai bên sẽ thống nhất trên cơ sở phù hợp với tình tình thực tế.

ĐIỀU 3: TIỀN THUÊ NHÀ & HÌNH THỨC THANH TOÁN

3.1. Tiền thuê: Bên A đồng ý cho Bên B thuê nhà là: ………………, đồng/ 1 tháng

(Bằng chữ: ………………….)

3.2. Tiền thuê không bao gồm:

– Thuế phải nộp theo quy định của pháp luật Việt Nam.

– Chi phí vệ sinh, tiền điện, nước, điện thoại, các loại chi phí, lệ phí phát sinh từ việc tiêu thụ dịch vụ hoặc hàng hoá của Bên B trong quá trình sử dụng diện tích thuê.

3.3. Đặt cọc và hình thức thanh toán tiền thuê:

– Bên B sẽ đặt cọc cho Bên A một khoản tiền bằng Tiền thuê trong (02) hai tháng thuê là………………………… Khoản tiền này sẽ được Bên A hoàn trả lại cho Bên B khi hai bên chấm dứt Hợp đồng. Số tiền này cũng nhằm bảo đảm bên A đã thanh toán đầy đủ các khoản mục được ghi trong điều 3.1.

– Bên B sẽ thanh toán cho Bên A tiền thuê nhà 03 tháng/ 1 lần, kỳ đầu tiên thanh toán ngay sau ký hợp đồng, các kỳ tiếp theo trong 05 ngày của kỳ thuê.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Được quyền yêu cầu bên B thanh toán tiền thuê nhà đầy đủ theo thời hạn đã thoả thuận tại Điều 3 của hợp đồng này. 

4.2. Bàn giao Diện tích thuê cho Bên B đúng thời hạn hai bên đã thỏa thuận tại Điều 2 của Hợp đồng này. 

4.3. Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho Bên B trong quá trình sử dụng Diện tích thuê theo các điều khoản của Hợp đồng này. 

……………………………………………………..

ĐIỀU 5; QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Sử dụng căn nhà đúng mục đích ghi trong hợp đồng.

5.2. Nhận bàn giao đúng hạn và phù hợp với tình trạng được nêu tại Hợp đồng thuê.

5.3. Bảo đảm có các giấy phép hợp pháp cần thiết để ký và thực hiện mọi nghĩa vụ theo Hợp đồng thuê nhà này và đồng ý chịu ràng buộc bởi các nghĩa vụ trả tiền Thuê đảm bảo mọi hoạt động kinh doanh phải tuân theo Pháp Luật của Việt Nam.

……………………………………………..

ĐIỀU 6: THỜI HẠN HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Việc chấm dứt hợp đồng thuê được thực hiện trong các trường hợp sau:

6.1. Hợp đồng thuê hết hạn

……………………………………..

ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và được lập thành 04 (bốn) bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 (hai) bản.

…………………………………………..

BÊN A   

ĐẠI DIỆN BÊN CHO THUÊ  

BÊN B

 ĐẠI DIỆN BÊN THUÊ

 

Liên hệ
icon-zalo